# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♂ | Trung | Trung bình |
2 | ♀ | Thi | bài thơ |
3 | ♂ | Thế Anh | |
4 | ♂ | Tony | vô giá |
5 | ♀ | Tùng Lâm | rừng tùng |
6 | ♂ | Thanh Phong | |
7 | ♂ | Tấn Phát | |
8 | ♂ | Trung Kiên | |
9 | ♀ | Thoại | Mau miệng, thật thà, đa tài, phúc lộc song toàn, trung niên vất vả, cuối đời hưng vượng. |
10 | ♀ | Tài | Nhanh trí, số thanh nhàn, phú quý, thành công rộng mở, gia cảnh tốt. |
11 | ♂ | Trung Hiếu | |
12 | ♂ | Tuấn Kiệt | |
13 | ♀ | Thạch | Số khắc bạn đời, khắc con cái. Trung niên bôn ba vất vả, cuối đời cát tường. |
14 | ♂ | Trường Giang | |
15 | ♂ | Thế Vinh | |
16 | ♂ | Thiên Phú | |
17 | ♀ | Thuyên | Đa tài, nhanh trí, tính tình cương trực, trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
18 | ♂ | Trọng Nhân | |
19 | ♂ | Tiến Dũng | |
20 | ♂ | Tuấn Vũ | |
21 | ♂ | Thanh Tùng | |
22 | ♂ | Tuấn Khanh | |
23 | ♂ | Thành Vinh | |
24 | ♂ | Tuấn Hùng | |
25 | ♂ | Tuấn Phong | |
26 | ♀ | Thanh Bình | |
27 | ♂ | Trung Tín | |
28 | ♂ | Thiên Phong | |
29 | ♂ | Thành Long | |
30 | ♂ | Tùng Bách | |
31 | ♂ | Tri | 3 trẻ em |
32 | ♂ | Thành Nam | |
33 | ♂ | Trọng Đắc | |
34 | ♂ | Tiến Thành | |
35 | ♀ | Thanh Tâm | |
36 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
37 | ♂ | Tùng | |
38 | ♂ | Tom | sinh đôi |
39 | ♂ | Tuấn Ngọc | |
40 | ♀ | Thùy Linh | Thùy có nghĩa là thùy trong mị, trong dịu dàng và nết na Linh trong linh lơi,thông minh, nhanh nhẹn,linh động trong việc làm Vậy Thùy Linh thể hiện sự khôn khéo dịu dàng mà vẫn nhanh nhẹn tháo vát, có nhu có cương kết hợp hài hòa. |
41 | ♂ | Tùng Anh | |
42 | ♂ | Tommy | sinh đôi |
43 | ♂ | Thiên Minh | |
44 | ♂ | Thai | Nhiều |
45 | ♂ | Thuan | |
46 | ♂ | Tuấn Khôi | |
47 | ♂ | Thai Thah Nam | |
48 | ♂ | Tuấn Linh | |
49 | ♂ | Thomas | Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa (s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và 'nghi ngờ Thomas "bởi vì ông đã không ban đầu muốn được |
50 | ♂ | Tam | lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc |
# | ♂ | Tên | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
1 | ♀ | Trang | Nghiêm trọng, thông minh |
2 | ♀ | Trâm Anh | Trâm Anh là cây trâm cài đầu và dải mũ; dùng để chỉ dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội phong kiến. Ngày xưa thi đậu tiến sĩ trở lên mới được đội mũ cài trâm vì thế tên Trâm Anh có ý muốn con mình sẽ quyền quý. Anh: tinh anh Tên Trâm Anh có ý nghĩa "Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội" |
3 | ♀ | Thảo My | Thảo My có nghĩa là người con gái có gương mặt đẹp, đoan trang và thanh tú. Tên Thảo My gợi nên sự xinh đẹp, mềm mại và uyển chuyển. |
4 | ♀ | Thu Trang | |
5 | ♀ | Thanh Ngân | Thanh Ngân có thể được hiểu theo 02 nghĩa là " dòng sông xanh" hay "đồng tiền trong sạch" +, "Thanh": màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết)... +, "Ngân": là dòng sông, tiền bạc (ngân khố, ngân sách...).. Dây là một tên đẹp, giản dị, hài hòa về thanh điệu gợi đến sự thanh tú. |
6 | ♀ | Thu Phương | Thu Phương có nghĩa là "hương thơm của mùa thu", là một cái tên của các bé gái, cái tên gợi lên vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế.. +, "Thu": mùa thu- mùa chuyển giao giữa hạ và đông, thời tiết mát mẻ dần:, gom lại, làm cho nhỏ lại (Vd: thu tiền, thu hẹp...),... +, "Phương": là thơm (phương danh), hướng )Vd: Phương Tây,..), cách thức (Vd: phương pháp, phương thức...) |
7 | ♀ | Trinh | tinh khiết |
8 | ♀ | Tú Anh | xinh đẹp, tinh anh |
9 | ♀ | Thi | bài thơ |
10 | ♀ | Thu Uyên | |
11 | ♀ | Thu Hằng | ánh trăng mùa thu |
12 | ♀ | Thảo Nhi | "Thảo" cỏ, hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người. Phương Thảo có nghĩa là "cỏ thơm" Nhi: nhỏ, đáng yêu Thảo Nhi có nghĩa là người con hiếu thảo |
13 | ♀ | Thanh Tuyền | |
14 | ♀ | Thảo Linh | sự linh thiêng của cây cỏ |
15 | ♀ | Thoa | Đa tài, hòa đồng, hoạt bát. Trung niên vất vả, cuối đời cát tường. |
16 | ♀ | Thúy Hằng | |
17 | ♀ | Thu Thủy | nước mùa thu |
18 | ♀ | Tuyết Nhi | |
19 | ♀ | Thanh Tâm | |
20 | ♀ | Thanh Mai | quả mơ xanh |
21 | ♀ | Thanh Nhàn | |
22 | ♀ | Thanh Hằng | Vần đệm "Thanh" chỉ màu xanh (thanh thiên, thanh lam), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân), trong sáng, trong sạch (thanh liêm, thanh khiết +, "Hắng": mặt trăng, cung trăng (VD: hằng nga). "hằng" còn có nghỉa chỉ những sự việc xảy ra liên tục trong một thời gian dài. Thanh Hằng còn mang ý nghĩa "vẻ đẹp dịu dàng, trong sáng đầy nữ tính của người con gái" |
23 | ♀ | Tuyết Ngân | |
24 | ♀ | Thanh Thư | mùa thu xanh |
25 | ♀ | Thu | Mùa thu |
26 | ♀ | Tố Uyên | |
27 | ♀ | Tâm Như | |
28 | ♀ | Thùy Dung | |
29 | ♀ | Trúc Linh | cây trúc linh thiêng |
30 | ♀ | Thu Ngân | |
31 | ♀ | Thảo Ly | |
32 | ♀ | Tuyết Anh | |
33 | ♀ | Thiên Kim | Thiên Kim có nghĩa là "ngàn vàng". Xuất phát từ câu nói “Thiên Kim Tiểu Thư” tức là “cô con gái ngàn vàng”, tên Thiên kim mang ý nghĩa "bé yêu là tài sản quý giá nhất của cha mẹ". |
34 | ♀ | Thúy Vy | |
35 | ♂ | Thanh | rõ ràng |
36 | ♀ | Trúc Quỳnh | tên loài hoa |
37 | ♀ | Thảo Vân | |
38 | ♀ | Trân | Mau miệng, đa tài, số cô độc, không nơi nương tựa, trung niên thành công, hưng vượng. |
39 | ♀ | Trúc Ly | |
40 | ♀ | Thy | Thơ |
41 | ♀ | Tường Vi | |
42 | ♀ | Thanh Hoa | |
43 | ♀ | Tuyết Trinh | |
44 | ♀ | Tuyết Mai | |
45 | ♀ | Tú Uyên | |
46 | ♀ | Tuyết Minh | |
47 | ♀ | Thanh Vy | |
48 | ♀ | Thanh Phương | vừa thơm tho, vừa trong sạch |
49 | ♀ | Thanh Xuân | giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé |
50 | ♀ | Thảo Uyên |